VP – Điện Biên xác định 06 người trúng cử ĐBQH; công bố danh sách đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021
- Chủ nhật - 29/05/2016 22:51
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Dienbien.edu.vn - Chiều ngày 27/5, đồng chí Mùa A Sơn, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban Bầu cử tỉnh đã ký biên bản xác định kết quả bầu cử đại biểu Quốc hội (ĐBQH) khóa XIV, tỉnh Điện Biên. Theo đó, cuộc bầu cử ĐBQH khóa XIV, đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 ngày 22/5, toàn tỉnh Điện Biên có 344.807/345169 cử tri đi bỏ phiếu, đạt tỷ lệ 99,90%; trong đó, 242.965 phiếu hợp lệ, chiếm tỷ lệ 99,47% so với tổng số phiếu bầu thu vào. Cử tri đã bầu đủ 06 đại biểu Quốc hội trong số 10 ứng cử viên tại 02 đơn vị bầu cử đại biểu Quốc hội.
Tại Quyết định số 75/QĐ – UBBC, ngày 27/5/2016, Ủy ban Bầu cử tỉnh đã công bố danh sách 51 người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 – 2021. Sau đây là danh sách những người trúng cử ĐBQH khóa XIV của tỉnh Điện Biên và danh sách người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 – 2021.
* Danh sách những người trúng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV của tỉnh Điện Biên:
* Danh sách những người trúng cử đại biểu Quốc hội khóa XIV của tỉnh Điện Biên:
Số TT | Họ và tên | Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
1 | Sùng A Hồng | 85,85% |
2 | Trần Văn Sơn | 82,15% |
3 | Quàng Thị Vân | 74,40% |
4 | Trần Thị Dung | 83,07% |
5 | Lò Thị Luyến | 77,89% |
6 | Mùa A Vảng | 70,59% |
* Danh sách những người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh Điện Biên khóa XIV (nhiệm kỳ 2016 – 2021):
Số TT | Họ và tên | Tỷ lệ % so với tổng số phiếu hợp lệ |
1 | Trần Văn Sơn | 85,39% |
2 | Phạm Khắc Quân | 81,60% |
3 | Lưu Trọng Lư | 79,67% |
4 | Đoàn Đại Dương | 69,35% |
5 | Phạm Mạnh Kiên | 53,32% |
6 | Lò Văn Phương | 83,44% |
7 | Lê Trọng Khôi | 83,19% |
8 | Hoàng Ngọc Vinh | 76,80% |
9 | Tráng A Tủa | 67,21% |
10 | Chử Thị Hải | 60,69% |
11 | Lò Văn Muôn | 82,36% |
12 | Lò Thị Luyến | 76,74% |
13 | Phạm Phú Duẩn | 75,52% |
14 | Quàng Thị Tuyết | 65,22% |
15 | Vùi Văn Nguyện | 65,17% |
16 | Vừ A Bằng | 89,18% |
17 | Nguyễn Thành Phong | 81,40% |
18 | Vi Thị Hương | 73,40% |
19 | Mùa Thanh Sơn | 88,69% |
20 | Văn Hữu Bằng | 87,15% |
21 | Lò Thị Hiền | 75,53% |
22 | Trần Thanh Hà | 89,67% |
23 | Nguyễn Đức Vượng | 88,06% |
24 | Tẩn Minh Long | 82,83% |
25 | Đỗ Thị Luyến | 76,79% |
26 | Lầu Thị Mại | 88,29% |
27 | Từ Bá Minh | 85,66% |
28 | Cao Thị Tuyết Lan | 83,96% |
29 | Hà Quốc Thịnh | 79,66% |
30 | Giàng A Dế | 81,30% |
31 | Nguyễn Thanh Dịu | 78,27% |
32 | Lê Thành Đô | 78,20% |
33 | Chang Thị Dung | 67,59% |
34 | Mùa A Sơn | 92,65% |
35 | Phạm Đình Quế | 86,93% |
36 | Nhữ Văn Quảng | 80,41% |
37 | Tao Thị Viện | 75,72% |
38 | Lò Thị Minh Phượng | 89,82% |
39 | Lò Thị Bích | 88,26% |
40 | Giàng A Páo | 80,89% |
41 | Vừ Thị Liên | 75,82% |
42 | Mùa A Vảng | 74,45% |
43 | Phạm Bá Lung | 72,45% |
44 | Lò Văn Tiến | 71,95% |
45 | Giàng Thị Hoa | 80,25% |
46 | Giàng Trùng Lầu | 80,23% |
47 | Nguyễn Văn Hưng | 64,09% |
48 | Lò Văn Mừng | 75,05% |
49 | Nguyễn Sỹ Quân | 71,07% |
50 | Lò Hồng Nhung | 68,02% |
51 | Lê Hoài Nam | 54,54% |