STT | Mã số | Tên thủ tục hành chính | CQ Công bố/Công khai | CQ thực hiện | Lĩnh vực |
1 | 1.000718.000.00.00.H18 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Đào tạo với nước ngoài |
2 | 1.005092.000.00.00.H18 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | UBND tỉnh Điện Biên | Cơ sở giáo dục phổ thông,Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Văn bằng, chứng chỉ |
3 | 1.000715.000.00.00.H18 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Kiểm định chất lượng giáo dục |
4 | 1.000713.000.00.00.H18 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Kiểm định chất lượng giáo dục |
5 | 1.000711.000.00.00.H18 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Kiểm định chất lượng giáo dục |
6 | 1.000259.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Kiểm định chất lượng giáo dục |
7 | 1.005354.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục nghề nghiệp |
8 | 1.005061.000.00.00.H18 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
9 | 1.001714.000.00.00.H18 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
10 | 1.000181.000.00.00.H18 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
11 | 1.001493.000.00.00.H18 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Đào tạo với nước ngoài |
12 | 1.001496.000.00.00.H18 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Đào tạo với nước ngoài |
13 | 2.001914.000.00.00.H18 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | UBND tỉnh Điện Biên | Cơ sở giáo dục phổ thông,Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Văn bằng, chứng chỉ |
14 | 1.006446.000.00.00.H18 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Đào tạo với nước ngoài |
15 | 1.005082.000.00.00.H18 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục nghề nghiệp |
16 | 1.001495.000.00.00.H18 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Đào tạo với nước ngoài |
17 | 1.000939.000.00.00.H18 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Đào tạo với nước ngoài |
18 | 1.005062.000.00.00.H18 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên | Giáo dục thường xuyên |
19 | 1.005195.000.00.00.H18 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
20 | 1.005359.000.00.00.H18 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
21 | 1.005049.000.00.00.H18 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
22 | 1.005025.000.00.00.H18 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
23 | 1.005081.000.00.00.H18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục dân tộc |
24 | 1.005008.000.00.00.H18 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
25 | 1.004988.000.00.00.H18 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
26 | 1.005074.000.00.00.H18 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục trung học |
27 | 1.005067.000.00.00.H18 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục trung học |
28 | 1.000270.000.00.00.H18 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục trung học |
29 | 1.004889.000.00.00.H18 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Văn bằng, chứng chỉ |
30 | 2.000011.000.00.00.H18 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
31 | 1.000288.000.00.00.H18 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
32 | 1.000280.000.00.00.H18 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
33 | 1.000691.000.00.00.H18 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
34 | 2.001989.000.00.00.H18 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục nghề nghiệp |
35 | 1.003734.000.00.00.H18 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | UBND tỉnh Điện Biên | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Thi, tuyển sinh |
36 | 1.005142.000.00.00.H18 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Thi, tuyển sinh |
37 | 1.009002.000.00.00.H18 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | UBND tỉnh Điện Biên | Cơ sở giáo dục đại học,Cơ sở giáo dục,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
38 | 1.001492.000.00.00.H18 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Đào tạo với nước ngoài |
39 | 1.001942.000.00.00.H18 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Thi, tuyển sinh |
40 | 1.009394.000.00.00.H18 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Thi, tuyển sinh |
41 | 2.001987.000.00.00.H18 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
42 | 1.005144.000.00.00.H18 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,UBND cấp huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
43 | 2.001985.000.00.00.H18 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
44 | 1.001497.000.00.00.H18 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Đào tạo với nước ngoài |
45 | 2.002192.000.00.00.H18 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên,Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Điện Biên,Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Sở Tài chính - tỉnh Điện Biên,Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Điện Biên,Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - tỉnh Điện Biên,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Sở Y tế - tỉnh Điện Biên,Thanh tra tỉnh - tỉnh Điện Biên,Ban Dân Tộc - Tỉnh Điện Biên,Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh | Bồi thường nhà nước |
46 | 1.000716.000.00.00.H18 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Đào tạo với nước ngoài |
47 | 1.005087.000.00.00.H18 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục nghề nghiệp |
48 | 1.005057.000.00.00.H18 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên | Giáo dục thường xuyên |
49 | 2.001805.000.00.00.H18 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
50 | 1.005036.000.00.00.H18 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
51 | 1.005076.000.00.00.H18 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục dân tộc |
52 | 2.001988.000.00.00.H18 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục nghề nghiệp |
53 | 1.006389.000.00.00.H18 | giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục trung học |
54 | 1.004991.000.00.00.H18 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
55 | 1.002982.000.00.00.H18 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
56 | 1.001499.000.00.00.H18 | Phê duyệt liên kết giáo dục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Đào tạo với nước ngoài |
57 | 1.005143.000.00.00.H18 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | UBND tỉnh Điện Biên | Phòng Giáo dục và Đào tạo,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
58 | 2.002191.000.00.00.H18 | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên,Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Điện Biên,Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Sở Tài chính - tỉnh Điện Biên,Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Điện Biên,Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - tỉnh Điện Biên,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Sở Y tế - tỉnh Điện Biên,Thanh tra tỉnh - tỉnh Điện Biên,Ban Dân Tộc - Tỉnh Điện Biên,Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh. | Bồi thường nhà nước |
59 | 1.005095.000.00.00.H18 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Thi, tuyển sinh |
60 | 1.000744.000.00.00.H18 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên | Giáo dục thường xuyên |
61 | 1.005079.000.00.00.H18 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục dân tộc |
62 | 1.005070.000.00.00.H18 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục trung học |
63 | 1.004999.000.00.00.H18 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
64 | 1.005043.000.00.00.H18 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
65 | 1.005073.000.00.00.H18 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục nghề nghiệp |
66 | 1.005088.000.00.00.H18 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục nghề nghiệp |
67 | 1.005065.000.00.00.H18 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên | Giáo dục thường xuyên |
68 | 1.005466.000.00.00.H18 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
69 | 1.005017.000.00.00.H18 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
70 | 1.005084.000.00.00.H18 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục dân tộc |
71 | 1.005069.000.00.00.H18 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục nghề nghiệp |
72 | 1.005015.000.00.00.H18 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
73 | 1.006388.000.00.00.H18 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục trung học |
74 | 1.005053.000.00.00.H18 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
75 | 1.005394.000.00.00.H18 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | UBND tỉnh Điện Biên | Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh - tỉnh Điện Biên,Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên,Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Điện Biên,Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Ngoại vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Sở Tài chính - tỉnh Điện Biên,Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Điện Biên,Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - tỉnh Điện Biên,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Sở Y tế - tỉnh Điện Biên,Thanh tra tỉnh - tỉnh Điện Biên,Ban Dân Tộc - Tỉnh Điện Biên | Công chức, viên chức |
76 | 1.005384.000.00.00.H18 | Thủ tục thi tuyển công chức | UBND tỉnh Điện Biên | Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên,Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Điện Biên,Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Ngoại vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Sở Tài chính - tỉnh Điện Biên,Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Điện Biên,Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - tỉnh Điện Biên,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Sở Y tế - tỉnh Điện Biên,Thanh tra tỉnh - tỉnh Điện Biên,Ban Dân Tộc - Tỉnh Điện Biên | Công chức, viên chức |
77 | 1.005388.000.00.00.H18 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | UBND tỉnh Điện Biên | Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên,Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Điện Biên,Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Ngoại vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Sở Tài chính - tỉnh Điện Biên,Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Điện Biên,Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - tỉnh Điện Biên,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Sở Y tế - tỉnh Điện Biên,Thanh tra tỉnh - tỉnh Điện Biên,Ban Dân Tộc - Tỉnh Điện Biên | Công chức, viên chức |
78 | 1.005385.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | UBND tỉnh Điện Biên | Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên,Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Điện Biên,Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Ngoại vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Sở Tài chính - tỉnh Điện Biên,Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Điện Biên,Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - tỉnh Điện Biên,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Sở Y tế - tỉnh Điện Biên,Thanh tra tỉnh - tỉnh Điện Biên,Ban Dân Tộc - Tỉnh Điện Biên | Công chức, viên chức |
79 | 1.005393.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức | UBND tỉnh Điện Biên | Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên,Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Điện Biên,Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Ngoại vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Sở Tài chính - tỉnh Điện Biên,Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Điện Biên,Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - tỉnh Điện Biên,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Sở Y tế - tỉnh Điện Biên,Thanh tra tỉnh - tỉnh Điện Biên,Ban Dân Tộc - Tỉnh Điện Biên | Công chức, viên chức |
80 | 2.002156.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tuyển công chức | UBND tỉnh Điện Biên | Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên,Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Điện Biên,Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Ngoại vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Sở Tài chính - tỉnh Điện Biên,Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Điện Biên,Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - tỉnh Điện Biên,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Sở Y tế - tỉnh Điện Biên,Thanh tra tỉnh - tỉnh Điện Biên,Ban Dân Tộc - Tỉnh Điện Biên | Công chức, viên chức |
81 | 1.005392.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tuyển viên chức | UBND tỉnh Điện Biên | Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Công Thương - tỉnh Điện Biên,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên,Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Điện Biên,Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Điện Biên,Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Ngoại vụ - tỉnh Điện Biên,Sở Nông nghiệp phát triển và Nông thôn - tỉnh Điện Biên,Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên,Sở Tài chính - tỉnh Điện Biên,Sở Tư pháp - tỉnh Điện Biên,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Điện Biên,Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch - tỉnh Điện Biên,Sở Xây dựng - tỉnh Điện Biên,Sở Y tế - tỉnh Điện Biên,Thanh tra tỉnh - tỉnh Điện Biên,Ban Dân Tộc - Tỉnh Điện Biên | Công chức, viên chức |
82 | 1.004712.000.00.00.H18 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Sở Nội vụ - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
83 | 3.000181.000.00.00.H18 | Tuyển sinh trung học phổ thông | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục trung học |
84 | 1.001000.000.00.00.H18 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Các cơ sở giáo dục khác |
85 | 1.000729.000.00.00.H18 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
86 | 1.005098.000.00.00.H18 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Thi, tuyển sinh |
87 | 2.000594.000.00.00.H18 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục |
88 | 1.001652.000.00.00.H18 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục |
89 | 1.005090.000.00.00.H18 | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Thi, tuyển sinh |
90 | 1.002407.000.00.00.H18 | Xét, cấp học bổng chính sách | UBND tỉnh Điện Biên | Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên,Phong Lao động – Thương binh và xã hội | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
91 | 1.004435.000.00.00.H18 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
92 | 1.004436.000.00.00.H18 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
93 | 1.001088.000.00.00.H18 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | UBND tỉnh Điện Biên | Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Điện Biên | Giáo dục trung học |