| TT | Tên lĩnh vực thi (14/20) | Số Dự án dự thi | Số Dự án được xếp loại | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tổng số | Lớp 9 | Cấp THPT | Tổng số | Nhất | Nhì | Ba | KK | ||
| Tổng | 97 | 27 | 70 | 63 | 3 | 10 | 31 | 19 | |
| 1. | Khoa học xã hội và hành vi (THPT) | 32 | 32 | 19 | 1 | 3 | 10 | 5 | |
| 2. | Khoa học xã hội và hành vi (THCS) | 12 | 12 | 0 | 7 | 0 | 2 | 3 | 2 |
| 3. | Kĩ thuật cơ khí; Năng lượng: Vật lí; Vật lí và Thiên văn | 25 | 9 | 15 | 16 | 1 | 2 | 8 | 5 |
| 4. | Kĩ thuật môi trường, Khoa học Trái đất và Môi trường; Hệ thống nhúng; Khoa học vật liệu; Phần mềm hệ thống | 14 | 1 | 13 | 10 | 0 | 2 | 4 | 4 |
| 5. | Hóa học; Hóa Sinh, Y Sinh và khoa học Sức khỏe; Năng lượng: Hóa học; Khoa học Thực vật | 15 | 5 | 10 | 11 | 1 | 1 | 6 | 3 |
| TT | Tên lĩnh vực thi | Số Dự án dự thi | Số Dự án được xếp loại | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tổng số | Lớp 9 | Cấp THPT | Tổng số | Nhất | Nhì | Ba | KK | ||
| Tổng | 13 | 2 | 11 | 10 | 1 | 2 | 6 | 1 | |
| 1. | Kĩ thuật cơ khí | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 |
| 2. | Khoa học môi trường | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 3. | Vật lí thiên văn | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
| 4. | Khoa học xã hội và hành vi | 6 | 2 | 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | 0 |
| 5. | Hoá học | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| 6. | Kha học thực vật | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 |
| 7. | Khoa học trái đất và môi trường | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| TT | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Tổng điểm | Xếp giải |
| 1. | Thành phố Điện Biên Phủ | 245,84 | Nhất |
| 2. | Huyện Mường Nhé | 242,55 | Nhì |
| 3. | Huyện Điện Biên | 242,43 | Nhì |
| 4. | Huyện Mường Ảng | 221,46 | Ba |
| 5. | Huyện Tủa Chùa | 208,03 | Ba |
| 6. | Huyện Tuần Giáo | 194,12 | Khuyến khích |
| 7. | Huyện Nậm Pồ | 177,29 | Khuyến khích |
| 8. | Huyện Mường Chà | 156,14 | Khuyến khích |
| TT | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Tổng điểm | Xếp giải |
| 1. | Thành phố Điện Biên Phủ | 245,84 | Nhất |
| 2. | Huyện Mường Nhé | 242,55 | Nhì |
| 3. | Huyện Điện Biên | 242,43 | Nhì |
| 4. | Huyện Mường Ảng | 221,46 | Ba |
| 5. | Huyện Tủa Chùa | 208,03 | Ba |
| 6. | Huyện Tuần Giáo | 194,12 | Khuyến khích |
| 7. | Huyện Nậm Pồ | 177,29 | Khuyến khích |
| 8. | Huyện Mường Chà | 156,14 | Khuyến khích |



Nguồn tin: Trường PTDTNT THPT huyện Nậm Pồ
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
GDMN - Đánh giá sự phát triển của trẻ trong giáo dục mầm non hiện nay
Những điểm mới trong Chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông năm 2018 so với Chương trình giáo dục phổ thông năm 2006.
GDMN- Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm trong các cơ sở giáo dục mầm non
Tổ chức hoạt động học theo hướng trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo ở cơ sở giáo dục mầm non
CNTT&NCKH – Tin chuyên đề: Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở các nhà trường phổ thông hiện nay.
Sinh hoạt tổ chuyên môn - hình thức hiệu quả trong bồi dưỡng chuyên môn cho giáo viên mầm non
GDMN - Chia sẻ kinh nghiệm số 32: Thiết kế môi trường giáo dục ở trường mầm non theo quan điểm giáo dục “lấy trẻ làm trung tâm”
GDMN- Đảm bảo an toàn, phòng tránh tai nạn thương tích cho trẻ trong các cơ sở giáo dục mầm non
Giáo dục hòa nhập khuyết tật cho trẻ trong các cơ sở giáo dục mầm non (kỳ 2)